
Phiếu đăng ký tìm việc làm
Người lao động có nhu cầu tìm việc, ghi thông tin theo mẫu này
Mẫu số 01a/PLI
TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM...
PHIẾU ĐĂNG KÝ TÌM VIỆC LÀM
(Dành cho người lao động)
Mã số (1)...........................
Việc làm mong muốn: | ||
Loại hình doanh nghiệp: [ ] Nhà nước [ ] Ngoài nhà nước [ ] Có vốn đầu tư nước ngoài | ||
Tên công việc* ............................................................................................... | ||
Mô tả công việc* ............................................................................................ | ||
Mã nghề(2): | ||
Cấp 1: .................................................. | Cấp 2: ................................................. | |
Cấp 3: .................................................. | Cấp 4: ................................................. | |
Chức vụ*: [ ] Nhân viên [ ] Quản lý [ ] Lãnh đạo [ ] Khác (ghi rõ): ................................................................ | ||
Kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực cần tìm: [ ] Không có [ ] Dưới 1 năm [ ] Từ 1 đến 2 năm [ ] Từ 2 đến 5 năm [ ] Trên 5 năm | ||
Nơi làm việc ưu tiên | Ưu tiên 1: Tỉnh .......................... Quận/huyện/KCN ........................ | |
Ưu tiên 2: Tỉnh .......................... Quận/huyện/KCN ........................ | ||
Loại hợp đồng LĐ: [ ] Không xác định thời hạn [ ] Xác định thời hạn dưới 12 tháng [ ] Xác định thời hạn từ 12 tháng đến 36 tháng | ||
Khả năng đáp ứng: [ ] Làm ca [ ] Đi công tác [ ] Đi biệt phái | ||
Hình thức làm việc: [ ] Toàn thời gian [ ] Bán thời gian | ||
Mục đích làm việc: [ ] Làm việc lâu dài [ ] Làm việc tạm thời [ ] Làm thêm | ||
Mức lương*: - Lương tháng (VN đồng): [ ] Dưới 5 triệu; [ ] 5 -10 triệu; [ ] 10 - 20 triệu; [ ] 20 - 50 triệu; [ ] >50 triệu - [ ] Lương ngày ...................................... vnđ/ngày - [ ] Lương giờ vnđ/giờ - [ ] Thỏa thuận khi phỏng vấn - [ ] Hoa hồng theo doanh thu/sản phẩm. | ||
Chế độ phúc lợi | Hỗ trợ ăn: [ ] 1 bữa [ ] 2 bữa [ ] 3 bữa [ ] Bằng tiền | |
[ ] Đóng BHXH, BHYT, BHTN; [ ] BH nhân thọ; [ ] Trợ cấp thôi việc [ ] Nhà trẻ | ||
[ ] Xe đưa đón [ ] Hỗ trợ đi lại [ ] Ký túc xá [ ] Hỗ trợ nhà ở [ ] Đào tạo | ||
[ ] Lối đi/thiết bị hỗ trợ cho người khuyết tật [ ] Cơ hội thăng tiến [ ] Khác .............................................................................................. ............................................................................................................ | ||
Điều kiện làm việc | Nơi làm việc | [ ] Trong nhà [ ] Ngoài trời [ ] Hỗn hợp |
Trọng lượng nâng | [ ] Dưới 5kg [ ] 5 - 20 kg [ ] Trên 20 kg | |
Đứng hoặc đi lại | [ ] Hầu như không có [ ] Mức trung bình [ ] Cần đứng/đi lại nhiều | |
Nghe nói | [ ] Không cần thiết [ ] Nghe nói cơ bản [ ] Quan trọng | |
Thị lực | [ ] Mức bình thường [ ] Nhìn được vật/chi tiết nhỏ | |
Thao tác bằng tay | [ ] Lắp ráp đồ vật lớn [ ] Lắp ráp đồ vật nhỏ [ ] Lắp ráp đồ vật rất nhỏ | |
Dùng 2 tay | [ ] Cần 2 tay [ ] Đôi khi cần 2 tay [ ] Chỉ cần 1 tay [ ] Trái [ ] Phải | |
Sẵn sàng làm việc* | [ ] Làm việc ngay [ ] Làm việc sau ( ) tháng | |
Hình thức tuyển dụng* | [ ] Trực tiếp [ ] Qua điện thoại [ ] Phỏng vấn online [ ] Nộp CV |
....., ngày.....tháng.....năm....
XÁC NHẬN CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ
Ghi chú: Người lao động điền thông tin vào “........” và tích “X” vào [ ] tương ứng với nội dung trả lời.
(1) Mã số do trung tâm dịch vụ việc làm ghi (trùng với mã số của người lao động đăng ký ở Mẫu số 01/PLI).
(2) Mã nghề do trung tâm dịch vụ việc làm ghi, mã hóa.