STT
|
NỘI DUNG
|
SỐ LƯỢNG
|
I
|
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG/HỢP ĐỒNG LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TRƯỚC KHI THẤT NGHIỆP (số người)
|
1
|
Hợp đồng lao động từ 3 tháng đến dưới 12 tháng
|
817
|
2
|
Hợp đồng lao động từ 12 đến 36 tháng
|
773
|
3
|
Hợp đồng lao động không xác định thời hạn
|
185
|
4
|
Hợp đồng làm việc
|
116
|
II
|
NGUYÊN NHÂN THẤT NGHIỆP (số người)
|
1
|
Do doanh nghiệp, tổ chức giải thể, phá sản, thay đổi cơ cấu…
|
10
|
2
|
Hết hạn hợp đồng lao động/hợp đồng làm việc
|
335
|
3
|
Chấm dứt hợp đồng lao động/ hợp đồng làm việc trước thời hạn
|
1.112
|
4
|
NLĐ bị xử lý kỷ luật, sa thải
|
54
|
5
|
Do đơn phương chấm dứt chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc trái pháp luật
|
0
|
6
|
Mất việc làm do nguyên nhân khác
|
380
|
III
|
GIỚI TÍNH, ĐỘ TUỔI CỦA NGƯỜI HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP (số người)
|
1
|
Nam
|
Dưới 35 tuổi
|
538
|
Từ 35 tuổi trở lên
|
303
|
2
|
Nữ
|
Dưới 35 tuổi
|
697
|
Từ 35 tuổi trở lên
|
353
|
IV
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN CỦA NGƯỜI HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP (số người)
|
1
|
Người lao động không có bằng cấp chứng chỉ
|
1.713
|
2
|
Người lao động có chứng nhận, chứng chỉ nghề sơ cấp
|
01
|
3
|
Trung cấp nghề, trung học chuyên nghiệp
|
66
|
4
|
Cao đẳng nghề, cao đẳng chuyên nghiệp
|
59
|
5
|
Đại học và trên đại học
|
52
|
V
|
NGHỀ NGHIỆP TRƯỚC KHI NGƯỜI LAO ĐỘNG THẤT NGHIỆP (số người)
|
1
|
Kế toán
|
23
|
2
|
Nhân viên bán hàng
|
|
3
|
Tư vấn tài chính, đầu tư
|
03
|
4
|
Giao dịch viên ngân hàng
|
|
5
|
Phân tích phát triển phần mềm và các ứng dụng
|
05
|
6
|
Kỹ thuật xây dựng
|
03
|
7
|
Kỹ thuật viên điện tử
|
03
|
8
|
Luật sư
|
|
9
|
Bác sỹ y khoa
|
08
|
10
|
Giáo viên dạy nghề
|
07
|
11
|
Lao động trồng trọt và làm vườn
|
|
12
|
Đầu bếp
|
|
13
|
Hướng dẫn viên du lịch
|
|
14
|
Thợ hàn
|
02
|
15
|
Thợ may, thêu và các thợ có liên quan
|
736
|
16
|
Thợ lắp ráp
|
|
17
|
Lái xe khách, xe tải, xe máy
|
|
18
|
Người quét dọn và giúp việc gia đình, khách sạn và văn phòng
|
|
19
|
Nhân viên dịch vụ bảo vệ
|
|
20
|
Người đưa tin, người giao hàng
|
|
21
|
Nghề nghiệp khác
|
1.067
|
VI
|
NGÀNH LÀM VIỆC TRƯỚC KHI NGƯỜI LAO ĐỘNG HƯỞNG TCTN (số người)
|
1
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
439
|
2
|
Khai khoáng
|
|
3
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
50
|
4
|
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, hơi nước và điều hòa không khí
|
|
5
|
Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải
|
|
6
|
Xây dựng
|
113
|
7
|
Bán buôn và bán lẻ; Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác.
|
|
8
|
Vận tải, kho bãi
|
|
9
|
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
03
|
10
|
Thông tin và truyền thông
|
|
11
|
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
|
11
|
12
|
Hoạt động kinh doanh bất động sản
|
|
13
|
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ
|
|
14
|
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
|
|
15
|
Hoạt động của ĐCS, tổ chức CT – XH, QLNN, ANQP, BĐXH bắt buộc
|
|
16
|
Giáo dục và đào tạo
|
14
|
17
|
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
|
19
|
18
|
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
|
|
19
|
Hoạt động dịch vụ khác
|
|
20
|
Hoạt động làm thuê và các công việc trong hộ gia đình
|
|
21
|
Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế
|
|
VII
|
LOẠI HÌNH TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP NGƯỜI THẤT NGHIỆP ĐÃ LÀM VIỆC TRƯỚC KHI HƯỞNG TCTN (số người)
|
1
|
Đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị xã hội
|
10
|
2
|
Doanh nghiệp nhà nước
|
739
|
3
|
Doanh nghiệp tư nhân
|
637
|
4
|
Doanh nghiệp nước ngoài (FDI).
|
315
|
5
|
Hợp tác xã
|
0
|
6
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể, hộ kinh doanh
|
190
|
VIII
|
DOANH NGHIỆP THUỘC KHU CÔNG NGHIỆP, KCX (số người)
|
1
|
Doanh nghiệp thuộc khu công nghiệp, khu chế xuất
|
315
|
2
|
Doanh nghiệp không thuộc KCN, KCX
|
1.576
|
IX
|
HỖ TRỢ HỌC NGHỀ
|
1
|
Tổng số người hoàn thành khóa học nghề
|
|
2
|
Số người tìm được việc làm bằng nghề đã được hỗ trợ học nghề
|
|
X
|
NGHỀ ĐÀO TẠO NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ HỌC NGHỀ (số người)
|
1
|
Lái xe ôtô
|
08
|
2
|
Điện công nghiệp và dân dụng
|
|
3
|
Kỹ thuật may
|
|
4
|
Trang điểm thẩm mỹ
|
|
5
|
Thiết kế tạo mẫu tóc
|
|