BẢN TIN

05/06/2020 2:07:00 CH
share facebooksend emailprint

Tình hình thực hiện bảo hiểm thất nghiệp tháng 05 năm 2020

Tình hình thực hiện bảo hiểm thất nghiệp tháng 05/2020 tại Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Bình Phươc tiếp nhận đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp, tư vấn, giới thiệu việc làm, đào tạo nghề tình trạng nghỉ việc tăng so với tháng 04/2020:

  • Tư vấn, giới thiệu việc làm: 1.891 lượt người
  • Đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp : 1.891/1.330 (tăng 42 %)
  • Quyết định hưởng TCTN: 1.660/885 (tăng 87,5%)

Cụ thể chi tiết:

  1. Tình hình tiếp nhận và giải quyết các chế độ bảo hiểm thất nghiệp

 

TT

Nội dung

Số lượng

Lũy kế

1

Số người nộp hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp (TCTN) (người)

1.891

5.052

Trong đó: số người ở địa phương khác nộp hồ sơ đề nghị hưởng TCTN (người)

51

159

2

Số người nộp hồ sơ nhưng không đủ điều kiện hưởng TCTN (người)

01

01

3

Số người có quyết định hưởng TCTN hàng tháng (người)

Tổng

1.660

3.853

Nam

< = 24 tuổi

111

232

25 - 40 tuổi

490

1.080

> 40 tuổi

131

338

 

Nữ

< = 24 tuổi

165

362

25 - 40 tuổi

624

1.494

> 40 tuổi

139

3.47

4

Số người bị hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp (người)

17

61

5

Số người chuyển nơi hưởng TCTN (người)

Chuyển đi

11

38

Chuyển đến

04

18

6

Số người tạm dừng trợ cấp thất nghiệp (người)

20

85

7

Số người tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (người)

02

21

8

Số người chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (người)

Tổng

436

3.035

Trong đó: Hết thời gian hưởng

414

2.887

Trong đó: Có việc làm

18

89

Trong đó: Không thông báo tìm kiếm VL trong 03 tháng liên tục

01

6

Trong đó: Bị xử phạt vi phạm hành chính về bảo hiểm thất nghiệp

0

0

Khác

03

53

9

Số người được tư vấn, giới thiệu việc làm (người)

1.891

5.052

Trong đó: số người được giới thiệu việc làm (người)

05

47

10

Số người có quyết định hỗ trợ học nghề(người)

Tổng

08

52

Trong đó: số người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề

08

52

11

Số người hủy quyết định hỗ trợ học nghề (người)

0

09

12

Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ học nghề theo quyết định (triệu đồng)

Tổng

24.649.210.386

57.733.020.450

Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp

24.617.210.386

57.531.020.480

03 tháng

Số quyết định

934

2.119

Số tiền chi TCTN

7.925.362.134

17.708.447.310

04 tháng – 06 tháng

Số quyết định

393

939

Số tiền chi TCTN

5.781.123.294

13.396.820.492

07 tháng – 11 tháng

Số quyết định

333

795

Số tiền chi TCTN

10.910.724.958

26.425.752.648

Số tiền chi hỗ trợ học nghề

32.000.000

202.000.000

Số tiền chi đối với người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề

32.000.000

202.000.000

Số tiền chi đối với người không thuộc diện đang hưởng TCTN được

hỗ trợ học nghề

0

 

13

Mức hưởng TCTN bình quân (triệu đồng)

3.012.464

 

14

Số người lao động có mức hưởng TCTN tối đa (người)

08

 

15

Số tháng hưởng TCTN bình quân (tháng)

5

 

 

 

 

 

II/ THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ VIỆC

 

I. Thông tin về tham gia bảo hiểm thất nghiệp

STT

NỘI DUNG

SỐ LƯỢNG

1

Số doanh nghiệp, tổ chức tham gia bảo hiểm thất nghiệp (đơn vị)

2.279

2

Số người tham gia bảo hiểm thất nghiệp (người lao động)

111.206

II. Thông tin về người lao động nộp hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp

STT

NỘI DUNG

SỐ LƯỢNG

I

HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG/HỢP ĐỒNG LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TRƯỚC KHI THẤT NGHIỆP (số người)

1

Hợp đồng lao động từ 3 tháng đến dưới 12 tháng

817

2

Hợp đồng lao động từ 12 đến 36 tháng

773

3

Hợp đồng lao động không xác định thời hạn

185

4

Hợp đồng làm việc

116

II

NGUYÊN NHÂN THẤT NGHIỆP (số người)

1

Do doanh nghiệp, tổ chức giải thể, phá sản, thay đổi cơ cấu…

10

2

Hết hạn hợp đồng lao động/hợp đồng làm việc

335

3

Chấm dứt hợp đồng lao động/ hợp đồng làm việc trước thời hạn

1.112

4

NLĐ bị xử lý kỷ luật, sa thải

54

5

Do đơn phương chấm dứt chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc trái pháp luật

0

6

Mất việc làm do nguyên nhân khác

380

III

GIỚI TÍNH, ĐỘ TUỔI CỦA NGƯỜI HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP (số người)

1

Nam

Dưới 35 tuổi

538

Từ 35 tuổi trở lên

303

2

Nữ

Dưới 35 tuổi

697

Từ 35 tuổi trở lên

353

IV

TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN CỦA NGƯỜI HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP (số người)

1

Người lao động không có bằng cấp chứng chỉ

1.713

2

Người lao động có chứng nhận, chứng chỉ nghề sơ cấp

01

3

Trung cấp nghề, trung học chuyên nghiệp

66

4

Cao đẳng nghề, cao đẳng chuyên nghiệp

59

5

Đại học và trên đại học

52

V

NGHỀ NGHIỆP TRƯỚC KHI NGƯỜI LAO ĐỘNG THẤT NGHIỆP (số người)

1

Kế toán

23

2

Nhân viên bán hàng

 

3

Tư vấn tài chính, đầu tư

03

4

Giao dịch viên ngân hàng

 

5

Phân tích phát triển phần mềm và các ứng dụng

05

6

Kỹ thuật xây dựng

03

7

Kỹ thuật viên điện tử

03

8

Luật sư

 

9

Bác sỹ y khoa

08

10

Giáo viên dạy nghề

07

11

Lao động trồng trọt và làm vườn

 

12

Đầu bếp

 

13

Hướng dẫn viên du lịch

 

14

Thợ hàn

02

15

Thợ may, thêu và các thợ có liên quan

736

16

Thợ lắp ráp

 

17

Lái xe khách, xe tải, xe máy

 

18

Người quét dọn và giúp việc gia đình, khách sạn và văn phòng

 

19

Nhân viên dịch vụ bảo vệ

 

20

Người đưa tin, người giao hàng

 

21

Nghề nghiệp khác

1.067

VI

NGÀNH LÀM VIỆC TRƯỚC KHI NGƯỜI LAO ĐỘNG HƯỞNG TCTN (số người)

1

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

439

2

Khai khoáng

 

3

Công nghiệp chế biến, chế tạo

50

4

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, hơi nước và điều hòa không khí

 

5

Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

 

6

Xây dựng

113

7

Bán buôn và bán lẻ; Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác.

 

8

Vận tải, kho bãi

 

9

Dịch vụ lưu trú và ăn uống

03

10

Thông tin và truyền thông

 

11

Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm

11

12

Hoạt động kinh doanh bất động sản

 

13

Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ

 

14

Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ

 

15

Hoạt động của ĐCS, tổ chức CT – XH, QLNN, ANQP, BĐXH bắt buộc

 

16

Giáo dục và đào tạo

14

17

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội

19

18

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí

 

19

Hoạt động dịch vụ khác

 

20

Hoạt động làm thuê và các công việc trong hộ gia đình

 

21

Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế

 

VII

LOẠI HÌNH TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP NGƯỜI THẤT NGHIỆP ĐÃ LÀM VIỆC TRƯỚC KHI HƯỞNG TCTN (số người)

1

Đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị xã hội

10

2

Doanh nghiệp nhà nước

739

3

Doanh nghiệp tư nhân

637

4

Doanh nghiệp nước ngoài (FDI).

315

5

Hợp tác xã

0

6

Cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể, hộ kinh doanh

190

VIII

DOANH NGHIỆP THUỘC KHU CÔNG NGHIỆP, KCX (số người)

1

Doanh nghiệp thuộc khu công nghiệp, khu chế xuất

315

2

Doanh nghiệp không thuộc KCN, KCX

1.576

IX

HỖ TRỢ HỌC NGHỀ

1

Tổng số người hoàn thành khóa học nghề

 

2

Số người tìm được việc làm bằng nghề đã được hỗ trợ học nghề

 

X

NGHỀ ĐÀO TẠO NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ HỌC NGHỀ (số người)

1

Lái xe ôtô

08

2

Điện công nghiệp và dân dụng

 

3

Kỹ thuật may

 

4

Trang điểm thẩm mỹ

 

5

Thiết kế tạo mẫu tóc

 

 

III/ Phụ lục kèm theo tình hình thực hiện BHTN tháng 05 năm 2020

 

STT

Nội dung

Tỷ lệ (%)

Số lượng (người)

 

DANH MỤC NGUYÊN NHÂN THẤT NGHIỆP

1

Mất việc làm do doanh nghiệp, tổ chức giải thể, phá sản, thay đổi cơ cấu…

0,42%

7

2

Hết hạn hợp đồng, hai bên thoả thuận chấm dứt hợp đồng lao động.

13,43%

223

3

NLĐ bị xử lý kỷ luật, sa thải theo quy định tại Điều 125 của Bộ luật lao động 2012.

3,43%

57

4

Người lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động theo quy định tại Điều 37 của Bộ luật lao động 2012.

58,25%

967

5

Mất việc làm do nguyên nhân khác

24,46%

406

 

DANH MỤC TRÌNH ĐỘ TRƯỚC KHI MẤT VIỆC LÀM

1

Lao động ph thông

80,78%

1341

2

Sơ cấp nghề và Chứng chỉ nghề

0,84%

14

3

Trung cấp

5,30%

88

4

Cao đẳng

10,06%

167

5

Đại học và trên đại học

3,01%

50

 

DANH MỤC NGHỀ NGHIỆP TRƯỚC KHI MẤT VIỆC LÀM

1

Các nhà lãnh đạo trong các ngành, các cấp và các đơn v

0,00%

0

2

Chuyên môn kỹ thuật bậc cao (Trưởng, phó phòng và cấp tương đương)

0,00%

0

3

Chuyên môn kỹ thuật bậc trung (Tổ trưởng, tổ phó và cấp tương đương)

0,36%

6

4

Nhân viên(nhân viên chuyên môn sơ cấp, nhân viên kỹ thuật làm việc tại văn phòng, bàn giấy)

12,89%

214

5

Công nhân có kỹ thuật

8,49%

141

6

Lao động giản đơn

78,25%

1299

 

DANH MỤC NGÀNH LÀM VIỆC TRƯỚC KHI MẤT VIỆC LÀM

1

Công nghệ thông tin – Viễn thông

0,00%

7

2

Tài chính – Ngân hàng – Kế toán – Kiểm toán

0,78%

13

3

May – Giày da – Dệt – Nhuộm - Thiết kế thời trang

40,06%

665

4

Luật – Bảo hiểm - Tư vấn – Bảo vệ – Vận tải

0,96%

16

5

Nhà hàng – Khách sạn – Du lịch

0,30%

5

6

Cơ khí – Công nghệ, lắp ráp Ô tô, xe máy

0,90%

15

7

Điện – Điện tử - Điện lạnh – Lắp ráp điện tử - Tự động hóa

2,17%

36

8

Hóa – Công nghệ thực phẩm, sinh học - Chế biến - Hóa chất – Môi trường

1,45%

24

9

Xây dựng – Kiến trúc – Gỗ - Trang trí nội thất

3,01%

50

10

Giáo dục

1,20%

20

11

Y tế - Chăm sóc sức khỏe – Dược

0,54%

9

12

Nông nghiệp - Lâm nghiệp – Bảo vệ thực vật – Khai khoáng

22,89%

380

13

Nhựa – Bao bì - In

1,51%

25

14

Ngành khác

23,80%

395

 

Phụ trách thực hiện: LÊ PHỤ NGOAN

 

 



go top